16 hold up là gì hay
Bạn đang tìm hiểu về hold up là gì. Dưới đây là những nội dung hay nhất do nhóm giasubachkhoa.net tổng hợp và biên soạn, cùng với các chủ đề liên quan khác như: Hold up trong rap là gì, Hold La gì, Hold on là gì, Hold out là gì, Held up là gì, Hold up in the traffic là gì, Help up là gì, Hold up meme là gì
Video liên quan đến hold up là gì
Hold up wait a minute Funny scene exe720p – video meme
Hold up wait a minute Funny scene exe720p – video meme
Nội dung
Hold Up là gì và cấu trúc cụm từ Hold Up trong câu Tiếng Anh [1]
Hold Up là một trong những cụm động từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh. Tuy nhiên rất nhiều người vẫn còn vướng mắc và dễ nhầm lẫn mỗi khi gặp phải cụm động từ này
“Hold up” thường được sử dụng trong Tiếng Anh với ý nghĩa:trì hoãnhoặcchống đỡ cái gì đó/ giữ, duy trì ai hoặc cái gì đó.. Ngoài ra, ý nghĩa của cụm từ này sẽ được dịch linh hoạt dựa theo ngữ cảnh của câu
“Hold up” thường được sử dụng trong Tiếng Anh với ý nghĩa trì hoãn hoặc chống đỡ…. “Hold up” được sử dụng khá phổ biến trong chính cuộc sống hàng ngày, cách sử dụng cụm động từ này cũng không quá khó


Cause hold ups là gì [2]
Hold Up là một trong những cụm động từ được sử dụng phổ biến trong Tiếng Anh. Tuy nhiên rất nhiều người vẫn còn vướng mắc và dễ nhầm lẫn mỗi khi gặp phải cụm động từ này
– “Hold up” thường được sử dụng trong Tiếng Anh với ý nghĩa: trì hoãn hoặc chống đỡ cái gì đó/ giữ, duy trì ai hoặc cái gì đó.. Ngoài ra, ý nghĩa của cụm từ này sẽ được dịch linh hoạt dựa theo ngữ cảnh của câu
“Hold up” thường được sử dụng trong Tiếng Anh với ý nghĩa trì hoãn hoặc chống đỡ. Hold up được sử dụng khá phổ biến trong chính cuộc sống hàng ngày, cách sử dụng cụm động từ này cũng không quá khó


Hold Up Là Gì? Cấu Trúc & Cách Sử Dụng Hold Up Đúng Nhất [3]
Nếu bạn đã từng thắc mắc Hold Up là gì và cấu trúc chuẩn của cụm từ này trong tiếng Anh thì bạn không nên bỏ qua bài viết này. Lời giải chi tiết và ví dụ thực tế sẽ giúp học sinh làm rõ những băn khoăn của mình.
Ngoài ra, ý nghĩa của cụm từ này sẽ được dịch linh hoạt dựa theo ngữ cảnh của câu. Ví dụ trong lĩnh vực xây dựng, “hold up” mang ý nghĩa là “đưa lên cao”, trong kinh tế mang ý nghĩa là “đứng yên ở mức cao, trì hoãn”…
Dưới đây là cấu trúc và cách dùng cụ thể của “hold up” mà độc giả có thể tham khảo.. Hold up someone/something = delay someone or something


Cách Dùng, Ví Dụ Và Bài Tập Cụ Thể! [4]
Phrasal verb với Hold – những cụm động từ vô cùng thông dụng, có tần suất xuất hiện thường xuyên trong các đề thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC hay THPT Quốc gia. Vậy nên, nắm vững được những từ vựng này thì chắc chắn bạn sẽ ẵm trọn được điểm số thật cao
Một số Phrasal Verb với Hold thường gặp trong tiếng Anh. Dưới đây là tổng hợp các Phrasal Verb với Hold bạn có thể tham khảo để học luyện thi tiếng Anh hiệu quả tại nhà:
Hold back là gì? Hold back có nghĩa là không cho ai làm việc gì; ngăn cản ai làm gì. – She held back, remembering the mistake she had made before



5 Phrasal Verb Do thường hay gặp nhất trong Tiếng Anh [5]
Trong bài viết dưới đây, bạn sẽ được học một list những Phrasal Verbs Do thường hay gặp trong Tiếng Anh. Các cụm từ bao gồm cả ý nghĩa và ví dụ giúp bạn có thể nhanh chóng hiểu ý nghĩa và cách dùng của các từ
Tổng hợp Phrasal Verb Do thường hay gặp nhất trong Tiếng Anh. Do Up là một cách diễn đạt khá phổ biến và thông dụng trong câu tiếng Anh
Các bạn có thể sử dụng cụm từ Do Up này trong khá nhiều câu giao tiếp và cả văn viết Tiếng Anh.. Nghĩa tiếng việt của Do up: trang trí, tân trang, sửa chữa, hoặc buộc,…


Cách Dùng, Ví Dụ Và Bài Tập Cụ Thể! [6]
Phrasal verb với Hold – những cụm động từ vô cùng thông dụng, có tần suất xuất hiện thường xuyên trong các đề thi tiếng Anh như IELTS, TOEIC hay THPT Quốc gia. Vậy nên, nắm vững được những từ vựng này thì chắc chắn bạn sẽ ẵm trọn được điểm số thật cao
Một số Phrasal Verb với Hold thường gặp trong tiếng Anh. Dưới đây là tổng hợp các Phrasal Verb với Hold bạn có thể tham khảo để học luyện thi tiếng Anh hiệu quả tại nhà:
Hold back là gì? Hold back có nghĩa là không cho ai làm việc gì; ngăn cản ai làm gì. – She held back, remembering the mistake she had made before



“hold up” có nghĩa là gì? – Câu hỏi về Tiếng Anh (Mỹ) [7]
– Meaning you’re asking them to wait for something.. 3: Or you can hold someone up, as in you are robbing them.
Not the type of robbery where you may sneak into someplace and steal something. This is more like you robbing a bank, or train or a traveler by gun point or other use of force.
3: Or you can hold someone up, as in you are robbing them.. A “Hold Up” or a “Stick Up” are slang terms for a robbery.Or Mugging.
Đồng nghĩa với “hold up” là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh [8]
Đồng nghĩa với hold up trong Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh là gì?. Dưới đây là giải thích từ đồng nghĩa cho từ “hold up”
Cùng xem các từ đồng nghĩa với hold up trong bài viết này.. Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ Đồng nghĩa với “hold up” là gì? Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập
Trong đó có cả tiếng Việt và các thuật ngữ tiếng Việt như Từ điển Đồng nghĩa Tiếng Anh. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau


10 Phrasal verb với Hold thông dụng trong tiếng Anh! [9]
Phrasal verb với Hold – Những cụm động từ vô cùng thông dụng. Vậy để chinh phục được điểm số cao trong kỳ thi IELTS, TOEIC và THPT Quốc gia thì chắc chắn bạn cần nằm lòng những cụm từ này
Phrasal verb với Hold đầu tiên tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn chính là Hold on. Hold off trong tiếng Anh là gì? Hold off – Phrasal verb với Hold thông dụng trong tiếng Anh
Phrasal verb với Hold tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn chính là Hold out. Hold over – Phrasal verb với Hold thông dụng trong tiếng Anh tiếp theo tuvung.edu.vn muốn giới thiệu đến bạn


Thành ngữ bắt đầu bằng ‘hold’ [10]
Nếu một ý tưởng hoặc lập luận không “hold water”, chúng vô nghĩa. (Tôi xin lỗi nhưng yêu cầu của bạn không có tác dụng gì
Một lập luận hoặc ý tưởng không có nghĩa cũng có thể được mô tả là “hold up”. Tuy nhiên, thành ngữ này thường để ám chỉ việc vượt qua một tình huống tồi tệ hoặc trạng thái tạm ngưng việc gì đó.
(Này, tôi vừa gọi để xem tình hình ngưng trệ của bạn ra sao. Thành ngữ thể hiện việc cố gắng duy trì điều gì với ai hoặc chờ đợi cái gì đó tốt hơn (như một lời đề nghị hoặc thỏa thuận)


hold – Wiktionary tiếng Việt [11]
– Cầm, nắm, giữ, nắm giữ, giữ vững.to hold a pen — cầm bútto hold an office — giữ một chức vụto hold one’s ground — giữ vững lập trường; (quân sự) giữ vững vị trí; giữ vững sức khoẻ không yếu đi (người ốm). – Giữ, nén, nín, kìm lại.to hold one’s breath — nín hơi, nín thởto hold one’s tongue — nín lặng; không nói gìhold your noise! — im đi!, đừng làm ầm lên thế!to hold one’s hand — kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập…)there’s no holding him — không sao kìm được hắn
– Có ý nghĩ là, cho là, xem là, coi là; tin rằng.to hold oneself responsible for — tự cho là mình có trách nhiệm vềto hold strange opinions — có những ý kiến kỳ quặcto hold somebody in high esteem — kính mến ai, quý trọng aito hold somebody in contempt — coi khinh aito hold something cheap — coi rẻ cái gì, coi thường cái gìI hold it good — tôi cho cái đó là đúng (là nên làm). – Tổ chức, tiến hành.to hold a meeting — tổ chức một cuộc mít tinh, họp mít tinhto hold negotiation — tiến hành đàm phán
– Có giá trị, có hiệu lực, có thể áp dụng ((cũng) to hold good, to hold true).the rule holds in all cases — điều lệ này có giá trị trong mọi trường hợpdoes this principle hold good? — nguyên tắc còn có giá trị nữa không?. – (Từ cổ,nghĩa cổ) Hold! đứng lại, dừng lại; đợi một tí!


“Hold up as an example” nghĩa là gì? [12]
“Hold up as an example” = lấy làm ví dụ -> nghĩa là cứ tập trung, chú ý vào ai/điều gì xem như người mẫu mực, lý tưởng.. “There is a reasonable amount of speculation in the university world, but nothing you can hold up [as] an example of a transformed university.
“We now can say that New York City Public School system has the most aggressive policies and greatest safeguards of any school system in the United States of America.”. Officials in Beijing have insisted that members of the camp can still run for election, though it is unclear exactly who among the pan-democrats they would hold up as an example – most of the city’s democrats are currently behind bars
Carrie Lam echoed those remarks, saying that those from the pro-democracy camp “will have more opportunities to take part in an election and to win the election” as long as they are considered sufficiently patriotic.


Cách dùng Hold [13]
To raise sb/ sth in the air (Nâng sb/ sth trong không khí).. To support sb/ sth and prevent it/ them from falling (Hỗ trợ sb/ sth và ngăn chặn it/ thêm đổ/ té ngã).
Ex: Roadworks on the motorway are holding up traffic.. (Việc làm đường trên đường cao tốc đã cản trở giao thông).
Ex: Have they caught the people who held up the bank?. To remain, or to keep sb/ sth, united (Duy trì, hoặc giữ sb/ sth, thống nhất).


How are you holding up là gì [14]
(Định nghĩa của hold up từ Từ điển & Từ đồng nghĩa Cambridge dành cho Người học Nâng cao © Cambridge University Press). We are presently collecting data on the flow rates, pressure drops and hold-up ratios for several oil-water systems.
Excessive hold-up can cause transitory losses of circulating volume, necessitating either an interruption of flow or the addition of blood or crystalloid solutions.. For the supplier, however, a contract may just be one amongst many and mean it can issue a credible threat of hold-up.
Some centers employ tubing of 3/16 inch internal diameter for the suction lines to reduce hold-up.. Consoquently the layer is denser and less mobile than it should be, and the flow rate is smaller for a given mass hold-up.


hold nghĩa là gì trong Tiếng Việt? [15]
to take (get, keep) hold of: nắm giữ, nắm chặt (cái gì). to have a grerat hold on (over) somebody: có ảnh hưởng (uy tín) lớn đối với ai
this rooms holds one hundred people: phòng này chứa được một trăm người. to hold one’s hand: kìm tay lại (không ra tay trừng phạt đánh đập…)
to hold someone’s attention: thu hút sự chú ý của ai. to hold onself reponsible for: tự cho là mình có trách nhiệm về
Cách chia động từ Hold trong tiếng anh [16]
Tiếp nối chuỗi bài học về từ vựng, bài viết hướng dẫn cách chia động từ Hold siêu chi tiết dưới đây hứa hẹn sẽ đem đến cho bạn những kiến thức thú vị. Ngoài ý nghĩa là cầm nắm, động từ Hold còn mang nhiều nghĩa khác nhau khi đi kèm với các giới từ và tạo ra nhiều cụm động từ vô cùng hấp dẫn
Trong phần đầu tiên, bạn cần nắm được cách phát âm, ý nghĩa của từ Hold và các cụm Phrasal verb của từ này.. Hold vừa giữ vai trò là danh từ, vừa là động từ trong câu
Ex: to have a great hold on somebody (có ảnh hưởng lớn đối với ai). Ex: this room holds one hundred people (phòng này chứa được một trăm người)


Nguồn tham khảo
- https://www.studytienganh.vn/news/1878/hold-up-la-gi-va-cau-truc-cum-tu-hold-up-trong-cau-tieng-anh#:~:text=%22Hold%20up%22%20th%C6%B0%E1%BB%9Dng%20%C4%91%C6%B0%E1%BB%A3c%20s%E1%BB%AD,ai%20ho%E1%BA%B7c%20c%C3%A1i%20g%C3%AC%20%C4%91%C3%B3.
- https://ihoctot.com/cause-hold-ups-la-gi
- https://enetviet.edu.vn/hold-up-la-gi/
- https://prep.vn/blog/phrasal-verb-voi-hold/
- https://prep.vn/blog/phrasal-verb-do/
- https://prep.vn/blog/phrasal-verb-voi-hold/
- https://vi.hinative.com/questions/3658889
- https://tudienso.com/tu-dien-dong-nghia.php?q=hold%20up
- https://tuvung.edu.vn/phrasal-verb-voi-hold/
- https://vnexpress.net/thanh-ngu-bat-dau-bang-hold-4363059.html
- https://vi.wiktionary.org/wiki/hold
- https://www.journeyinlife.net/2021/04/hold-up-as-an-example-nghia-la-gi.html
- https://saigonvina.edu.vn/chi-tiet/182-5025-cach-dung-holdphan-2.html
- https://biquyetxaynha.com/how-are-you-holding-up-la-gi
- https://englishsticky.com/tu-dien-anh-viet/hold.html
- https://monkey.edu.vn/ba-me-can-biet/giao-duc/hoc-tieng-anh/cach-chia-dong-tu-hold