Bảng học phí trung tâm gia sư Bách Khoa đưa ra nhằm giúp quý phụ huynh tham khảo về mức phí. Trung tâm sẽ dựa vào các yêu cầu riêng của PHHS để đưa ra mức học phí chuẩn.
Bảng giá học phí được xây dựng cho tất cả các nhóm học viên cần học gia sư như: gia sư mẫu giáo, vào lớp 1, tiểu học cấp 1, trung học cơ sở cấp 2, trung học phổ thông cấp 3. Bảng giá dạy báo bài các môn toán, lý, hóa, văn, Anh văn, sinh sử địa, ôn tốt nghiệp cấp 2, 3, đại học. Học phí gia sư ngoại ngữ: tiếng Anh, Hoa, Nhật, Hàn, dạy học sinh trường quốc tế. Luyện thi Mover, Flyers, luyện thi Ielts, Toeic, dạy trẻ tự kỷ,…dạy đàn, vẽ, năng khiếu theo yêu cầu.
Sinh viên kinh nghiệm (1 – 3 năm kinh nghiệm)
CẤP HỌC | 2B/T | 3B/T | 4B/T | 5B/T |
---|---|---|---|---|
Mầm non các Lớp 1,2,3,4 | 800k – 900k | 1.100 – 1.200 | 1.400 – 1.600 | 1.800 – 2.000 |
Các lớp 5,6,7,8 | 800k – 1.100 | 1.200 – 1.300 | 1.600 – 1.800 | 1.800 – 2.200 |
Các lớp 9,10,11 | 1.000 – 1.200 | 1.300 – 1.500 | 1.800 – 2.000 | 2.200 – 2.400 |
Lớp 12 LTĐH | 1.200 – 1.300 | 1.500 – 1.600 | 1.900 – 2.200 | 2.400 – 2.600 |
Giáo viên dạy tự do – đã tốt nghiệp (>3 năm kinh nghiệm)
CẤP HỌC | 2B/T | 3B/T | 4B/T | 5B/T |
---|---|---|---|---|
Mầm non các Lớp 1,2,3,4 | 1.200 – 1.400 | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 |
Lớp 5,6,7,8 | 1.200 – 1.400 | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 |
Các lớp 9,10,11 | 1.400 – 1.600 | 1.800 – 2.000 | 2.400 – 2.800 | 3.600 – 3.400 |
Lớp 12, LTĐH | 1.400 – 1.600 | 1.800 – 2.000 | 2.400 – 2.800 | 3.600 – 3.400 |
Giáo viên đứng lớp (đang dạy ở trường >3 năm kinh nghiệm)
CẤP HỌC | 2B/T | 3B/T | 4B/T | 5B/T |
---|---|---|---|---|
Mầm non các Lớp 1,2,3,4 | 1.500 – 1.700 | 2.500 – 2.700 | 3.400 – 3.600 | N.A |
Các lớp 5,6,7,8 | 1.500 – 1.700 | 2.500 – 2.700 | 3.400 – 3.600 | N.A |
Các lớp 9,10,11 | 1.600 – 1.800 | 2.500 – 2.700 | 3.400 – 3.600 | N.A |
Lớp 12, LTĐH | 1.800 – 2.200 | 2.800 – 3.400 | 3.800 – 4.500 | N.A |
Học phí gia sư ngoại ngữ
MÔN HỌC | 2B/T | 3B/T | 4B/T |
---|---|---|---|
Sinh viên dạy AV giao tiếp | 1.200 – 1.400 | 2.000 – 2.200 | 2.400 – 2.800 |
Giáo viên dạy AV giao tiếp | 1.800 – 2.000 | 2.800 – 3.200 | 3.600 – 4.000 |
Gia sư tiếng Trung | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 |
Gia sư tiếng Nhật | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 |
Gia sư tiếng Hàn | 1.600 – 1.800 | 2.200 – 2.400 | 2.800 – 3.000 |
SV kèm học sinh trường quốc tế | 1.400 – 1.600 | 1.800 – 2.200 | 2.600 – 2.800 |
GV kèm học sinh trường quốc tế | 2.200 – 2.500 | 3.000 – 3.600 | 4.000 – 5.000 |
Bảng giá học phí gia sư các môn khác
- Bảng giá gia sư luyện thi Toeic
- Học phí gia sư cho trẻ tự kỷ
- Học phí gia sư Staters, Mover, Flyers
Đây là mức học phí chung cho 1 gia sư dạy kèm 1 học sinh tại nhà học sinh, mỗi buổi học chuẩn tối thiểu là 1h30p – 2h. Mức học phí có thể thay đổi nếu phía phụ huynh học sinh có thêm học học viên, yêu cầu học tăng thời gian, yêu cầu thêm môn học,…
Bảng giá này áp dụng chung cho việc học phí môn toán hoặc tiếng Anh, lý, hóa, văn, sinh, sử,..Với các em học sinh cấp 1, cấp 2 thì việc kèm chung các môn vẫn có khung bảng giá như vậy. Còn nếu các em học sinh lớp 9 cấp 3 và ôn thi tốt nghiệp nếu PHHS yêu cầu kèm chung các môn thì học phí sẽ tăng thêm khoảng 10 – 30%
Lưu ý: đối với học sinh, học viên có nhu cầu ôn thi cấp tốc (ôn trong thời gian dưới 2 tháng) thì học phí sẽ được tính riêng (cao hơn học phí trung bình khoảng 20% – 50%)
Với các môn học chuyên ngành cho sinh viên và các môn năng khiếu thì phhs có thể liên hệ để được tư vấn cụ thể thêm
Trung tâm gia sư Tiên Phong thành lập từ 2011 – với 7 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực tìm gia sư dạy kèm trung tâm bảo đảm sẽ là cầu nối tốt cho các PHHS tìm gia sư dạy kèm cho con em mình. Tinh thần trách nhiệm tốt, quy trình tuyển chọn gia sư gắt gao, các gia sư đều là cộng tác viên dạy kèm lâu năm.